CASE WESTERN RESERVE UNIVERSITY- DU HỌC MỸ
CASE WESTERN RESERVE UNIVERSITY thành lập năm 1826, lúc đầu gồm hai trường là Case Institute of Technology và Western Reserve College. Hai trường này sáp nhập với nhau năm 1967 cho ra Case Western Reserve University và trở thành một trong những viện nghiên cứu hàng đầu quốc gia. Tính đến hôm nay trường đào tạo 200 chương trình đại học, sau đại học và chương trình nghề. Hầu như tất cả 2600 giảng viên đều có bằng tiến sĩ hoặc bằng cấp cao nhất trong lĩnh vực giảng dạy của họ.

Case Western Reserve có đến 15 người đoạt giải Nobel (bao gồm cả nhà khoa học Quốc tịch Hoa Kỳ đầu tiên nhận được giải thưởng cao quý này) nằm trong danh sách giảng viên, sinh viên hiện tại hay cựu giảng viên, cựu sinh viên. Có khoảng 10,000 sinh viên đang theo học tại trường đến từ 50 tiểu bang và hơn 100 quốc gia.
Case Western Reserve tọa lạc gần trung tâm thành phố Cleaverland, bang Ohio, thuộc khu vực University Circle sôi động. Cleaverland được vinh danh là một trong những thành phố đáng sống nhất ở Hoa Kỳ vì các yếu tố như ngành công nghiệp phát triển, nhiều hoạt động văn hóa nghệ thuật, chi phí sống thấp và khí hậu bốn mùa rõ rệt. Sinh viên sống trong khuôn viên trường chỉ cần đi bộ một đoạn ngắn là đến được với bảo tàng, nhà hàng, khu mua sắm và hoạt động giải trí về đêm. Ở Cleaverland, không bao giờ bạn cảm thấy buồn chán.
CÁC GIẢI THƯỞNG VÀ XẾP HẠNG
- U.S News & World Report: xếp thứ 37 của danh sách “ Best National Universities” – 2016
- QS World University Ranking: xếp thứ 189 trong danh sách “ Top 500 Universities” – 2015
- U.S News & World Report: Xếp thứ về luật Quốc tế - 2016
TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH
ABA
HỌC PHÍ VÀ NHÀ Ở
|
|
Sau đại học |
|
Học phí sinh viên quốc tế |
$49,500 |
|
Nhà ở |
$14,000H1 |
|
Ăn uống |
H1 |
|
I-20 |
$63,500 |
YÊU CẦU TUYỂN SINH CỦA CÁC TRƯỜNG TRỌNG ĐIỂM *
|
Chuyên ngành |
ĐIỂM TRUNG BÌNH |
Hạn chót nhận hồ sơ |
Cấp độ ELS yêu cầu |
Yêu cầu các bài kiểm tra tiêu chuẩn |
Yêu cầu bảng điểm được đánh giá |
|
|
SAU ĐẠI HỌC |
Mùa thu |
Mùa xuân |
||||
|
Luật sở hữu trí tuệ |
2.5 |
01/04 |
01/11 |
109 |
N |
N |
|
Luật kinh doanh quốc tế |
2.5 |
01/04 |
01/11 |
109 |
N |
N |
|
Nghiên cứu luật Hoa Kỳ và Thế giới |
2.5 |
01/04 |
01/11 |
109 |
N |
N |
